Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 2/12/2020 tức ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (18/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Tây

Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
  • Tam hợp: Tốt mọi việc,việc xem ngày đăng ký kết hôn có thể cân nhắc
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Thiên thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.
  • Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
  • Huyền vũ: Kỵ mai táng.
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
  • Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
  • Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 2 tháng 12 là ngày Tam Nương

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Bích

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Ngày 2/12/2020 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (18/10/2020 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác, việc xem ngày tốt xấu sửa mộ có thể chuyển ngày khác